Trang Chủ
Giới thiệu
Tổng quan về công ty
Đối tác và khách hàng
Chương trình khuyến mãi
Tin tức
Liên hệ
Tìm việc nhanh
Tìm nhanh
Theo địa điểm
Địa điểm
Theo ngành nghề
Ngành nghề
Tìm kiếm
-- Tất cả ngành nghề --
An ninh, Thám tử, Vệ sĩ
Báo chí, Xuất bản, In ấn
Bảo hiểm, Chứng khoán
Bất động sản, Tài sản
Bưu chính, Viễn thông
Cầu đường, Thủy lợi
Chăn nuôi, Thủy sản, Thú cưng
Chất lượng, An toàn
Chính phủ, Hành chính
Cơ khí
Điện
Du lịch, Khách sạn, Đầu bếp
Giáo dục, Đào tạo
Giúp việc, vệ sinh công nghiệp
Hành chính, Nhân sự
IT
Khoáng sản, Địa chất, Tài nguyên
Kinh tế
Marketing, Quảng cáo
May mặc, Thời trang
Môi trường, Chất thải
Mỹ thuật, Đồ họa, Âm thanh
Nhà hàng, Đầu bếp, Ẩm thực
Nông nghiệp
Ô tô
Phiên dịch
Sinh hóa, Vi sinh
Sự kiện, Văn hóa
Thể thao, Thẩm mỹ
Thực phẩm, sinh học, hoá học
Thương mại điện tử, Bán lẻ
Vận tải, Giao nhận, Tài xế
Vận tải, Logistics
Vật liệu, Hóa chất, sản xuất công nghiệp
Vệ sinh công nghiệp
Xây dựng
Y tế, Dược, Sức khỏe, Điều dưỡng, Làm đẹp
-- Tất cả địa điểm --
Aichi
Akita
Aomori
Chiba
Chubu
Chugoku
Ehime
Fukui
Fukuoka
Fukushima
Gifu
Gunma
Hàn Quốc
Hiroshima
Hokkaido
Hokkaido
Hyogo
Ibaraki
Ishikawa
Iwate
Kagawa
Kagoshima
Kanagawa
Kanto
Kinki
Kochi
Kumamoto
Kyoto
Kyushu
Mie
Miyagi
Miyazaki
Nagano
Nagasaki
Nara
Nhật Bản
Niigata
Oita
Okayama
Okinawa
Okinawa
Osaka
Saga
Saitama
Shiga
Shikoku
Shimane
Shizuoka
Tochigi
Tohoku
Tokushima
Tokyo
Tottori
Toyama
Wakayama
Yamagata
Yamaguchi
Yamanashi
Tìm kiếm
Nhật Bản
Nước ngoài
Aichi
Akita
Aomori
Chiba
Chubu
Chugoku
Ehime
Fukui
Fukuoka
Fukushima
Gifu
Gunma
Hàn Quốc
Hiroshima
Hokkaido
Hokkaido
Hyogo
Ibaraki
Ishikawa
Iwate
Kagawa
Kagoshima
Kanagawa
Kanto
Kinki
Kochi
Kumamoto
Kyoto
Kyushu
Mie
Miyagi
Miyazaki
Nagano
Nagasaki
Nara
Nhật Bản
Niigata
Oita
Okayama
Okinawa
Okinawa
Osaka
Saga
Saitama
Shiga
Shikoku
Shimane
Shizuoka
Tochigi
Tohoku
Tokushima
Tokyo
Tottori
Toyama
Wakayama
Yamagata
Yamaguchi
Yamanashi
Afghanistan
Aland
Albania
Algeria
American Samoa
Andorra
Angola
Anguilla
Anh
Antarctica
Antigua and Barbuda
Argentina
Armenia
Aruba
Ascension
Ascension
Australia
Austria
Azerbaijan
Bahamas, The
Bahrain
Bangladesh
Barbados
Belarus
Belgium
Belize
Benin
Bermuda
Bhutan
Bolivia
Bosnia and Herzegovina
Botswana
Bouvet Island
Brazil
British Indian Ocean Territory
British Virgin Islands
Brunei
Bulgaria
Burkina Faso
Burundi
Cambodia
Cameroon
Canada
Cape Verde
Cayman Islands
Central African Republic
Chad
Chile
China, People's Republic of
China, Republic of (Taiwan)
Christmas Island
Cocos (Keeling) Islands
Colombia
Comoros
Congo ? Brazzaville
Congo ? Kinshasa
Cook Islands
Costa Rica
Cote d'Ivoire (Ivory Coast)
Croatia
Cuba
Cyprus
Czech Republic
Denmark
Djibouti
Dominica
Dominican Republic
Đức
Ecuador
Egypt
El Salvador
Equatorial Guinea
Eritrea
Estonia
Ethiopia
Falkland Islands
Faroe Islands
Fiji
Finland
French Guiana
French Polynesia
French Southern Territories
Gabon
Gambia, The
Georgia
Ghana
Gibraltar
Greece
Greenland
Grenada
Guam
Guatemala
Guernsey
Guinea
Guinea-Bissau
Guyana
Haiti
Hàn Quốc(South Korea)
Heard and McDonald Islands
Honduras
Hong Kong
Hungary
Iceland
India
Indonesia
Iran
Iraq
Ireland
Isle of Man
Israel
Italy
Jamaica
Jersey
Jordan
Kazakhstan
Kenya
Kiribati
Kosovo
Kuwait
Kyrgyzstan
Lào
Latvia
Lebanon
Lesotho
Liberia
Libya
Liechtenstein
Lithuania
Luxembourg
Macau
Macedonia
Madagascar
Malawi
Malaysia
Maldives
Mali
Malta
Marshall Islands
Martinique
Mauritania
Mauritius
Mayotte
Mexico
Micronesia
Moldova
Monaco
Mongolia
Montenegro
Montserrat
Morocco
Mozambique
Myanmar (Burma)
Namibia
Nauru
Nepal
Netherlands
Netherlands Antilles
New Caledonia
New Zealand
Nhật Bản
Nicaragua
Niger
Nigeria
Niue
Norfolk Island
Northern Mariana Islands
Norway
Oman
Pakistan
Palau
Palestinian Territories
Panama
Papua New Guinea
Paraguay
Peru
Pháp
Philippines
Pitcairn Islands
Poland
Portugal
Puerto Rico
Qatar
Reunion
Romania
Russia
Rwanda
Saint Helena
Saint Kitts and Nevis
Saint Lucia
Saint Pierre and Miquelon
Samoa
San Marino
Sao Tome and Principe
Saudi Arabia
Senegal
Serbia
Seychelles
Sierra Leone
Singapore
Slovakia
Slovenia
Solomon Islands
Somalia
South Africa
South Georgia Island
Spain
Sri Lanka
St. Vincent and the Grenadines
Sudan
Suriname
Svalbard
Swaziland
Sweden
Switzerland
Syria
Tajikistan
Tanzania
Thailand
Timor-Leste (East Timor)
Togo
Tokelau
Tonga
Triều Tiên(North Korea)
Trinidad and Tobago
Tristan da Cunha
Tunisia
Turkey
Turkmenistan
Turks and Caicos Islands
Tuvalu
U.S. Virgin Islands
Uganda
Ukraine
United Arab Emirates
United States
Uruguay
Uzbekistan
Vanuatu
Vatican City
Venezuela
Việt Nam
Wallis and Futuna
Western Sahara
Yemen
Zambia
Zimbabwe
An ninh, Thám tử, Vệ sĩ
Báo chí, Xuất bản, In ấn
Bảo hiểm, Chứng khoán
Bất động sản, Tài sản
Bưu chính, Viễn thông
Cầu đường, Thủy lợi
Chăn nuôi, Thủy sản, Thú cưng
Chất lượng, An toàn
Chính phủ, Hành chính
Cơ khí
Điện
Du lịch, Khách sạn, Đầu bếp
Giáo dục, Đào tạo
Giúp việc, vệ sinh công nghiệp
Hành chính, Nhân sự
IT
Khoáng sản, Địa chất, Tài nguyên
Kinh tế
Marketing, Quảng cáo
May mặc, Thời trang
Môi trường, Chất thải
Mỹ thuật, Đồ họa, Âm thanh
Nhà hàng, Đầu bếp, Ẩm thực
Nông nghiệp
Ô tô
Phiên dịch
Sinh hóa, Vi sinh
Sự kiện, Văn hóa
Thể thao, Thẩm mỹ
Thực phẩm, sinh học, hoá học
Thương mại điện tử, Bán lẻ
Vận tải, Giao nhận, Tài xế
Vận tải, Logistics
Vật liệu, Hóa chất, sản xuất công nghiệp
Vệ sinh công nghiệp
Xây dựng
Y tế, Dược, Sức khỏe, Điều dưỡng, Làm đẹp
Previous
Next
Tin tức
Chi tiết
Câu hỏi tham khảo phỏng vấn cho các bạn kỹ sư kỹ thuật, kinh tế, ngành khác
| 21/04/2025 10:11:10 SA
Tweet
94
1. GIỚI THIỆU BẢN THÂN (
自己紹介
)
Nhà tuyển dụng: これから面接を始めさせていただきます。 (Giờ chúng ta sẽ bắt đầu buổi phỏng vấn.)
では、まずは自己紹介をお願いします。 (Vậy trước tiên, xin mời bạn giới thiệu bản thân.)
Lúc đó ứng viên cần giới thiệu: Họ tên, tuổi, quê quán, trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc (ngắn gọn và rõ ràng).
Nhà tuyển dụng sẽ hỏi thêm bạn một số câu:
•
お名前は何ですか?
(Tên bạn là gì ?)
•
どこの出身ですか?
(Bạn đến từ đâu ?)
•
何歳ですか?
(Bạn bao nhiêu tuổi ?)
•
趣味は何ですか?
(Sở thích của bạn là gì?)
•
日本語をどのくらい勉強しましたか?
(Bạn đã học tiếng Nhật trong bao lâu ?)
2. HỌC VẤN VÀ KINH NGHIỆM LÀM VIỆC (
学歴・職務経験
)
•
どこの大学を卒業しましたか?
(Bạn đã tốt nghiệp trường đại học nào?)
•
専門は何ですか?
(Chuyên ngành của bạn là gì ?)
•
卒業後、何をしましたか?
(Sau khi tốt nghiệp, bạn đã làm gì ?)
•
これまでどんな仕事をしてきましたか?
(Bạn đã từng làm những công việc gì ?)
•
仕事の経験は何年ぐらいありますか?
(Bạn có bao nhiêu năm kinh nghiệm làm việc ?)
•
以前の会社ではどんな役割を担当しましたか?
(Bạn đã đảm nhiệm vai trò gì trong công ty trước ?)
•
どんな機械を使ったことがありますか?
(Bạn đã từng sử dụng những loại máy nào ?)
3. KỸ NĂNG VÀ CHUYÊN MÔN (
技術・専門知識
)
• CAD
ソフトを使えますか?
(Bạn có thể sử dụng phần mềm Autocad không ?)
•
溶接の経験はありますか?
(Bạn có kinh nghiệm hàn không ?)
•
図面を読むことができますか?
(Bạn có thể đọc bản vẽ kỹ thuật không ?)
•
どのような工具を使えますか?
(Bạn có thể sử dụng những loại dụng cụ, thiết bị nào ?)
•
電気回路の設計経験はありますか?
(Bạn có kinh nghiệm thiết kế mạch điện không ?)
•
ロボットのプログラミングができますか?
(Bạn có thể lập trình robot không ?)
• PLC
を使ったことがありますか?
(Bạn đã từng sử dụng PLC chưa ?)
• 機械を使った経験はありますか?どんな機械でしたか? (Bạn đã từng vận hành máy chưa? Là loại máy nào ?)
•トラブルが起きた時、どう対応しますか? (Khi có sự cố xảy ra, bạn xử lý như thế nào?)
4. KHẢ NĂNG LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN (
日本での仕事の適性
)
• この会社について何か知っていますか? (Bạn có biết gì về công ty chúng tôi không ?)
•
なぜ日本で働きたいですか?
(Tại sao bạn muốn làm việc tại Nhật Bản?)
•
日本での生活に問題はないですか?
(Bạn có gặp khó khăn gì với cuộc sống ở Nhật không ?)
•
日本の工場で働いたことがありますか?
(Bạn đã từng làm việc trong nhà máy ở Nhật chưa ?)
• 今までどんな仕事をしてきましたか? (Trước đây bạn đã làm công việc gì?)
•
日本の労働文化についてどう思いますか?
(Bạn nghĩ gì về văn hóa làm việc của Nhật Bản ?)
•
残業が多くても大丈夫ですか?
(Bạn có thể làm thêm giờ không ?)
•
チームで仕事をすることは得意ですか?
(Bạn có thể làm việc nhóm tốt không ?)
• なぜ化粧品の製造業に興味がありますか? (Tại sao bạn quan tâm đến ngành sản xuất mỹ phẩm ?)
• 残業がある場合、問題ありませんか? (Nếu có làm thêm giờ, bạn có gặp vấn đề gì không ?)
• あなたの長所は何ですか。短所は何ですか。
• どのくらい日本で働きたいですか? (Bạn muốn làm việc ở Nhật trong bao lâu ?)
• 仕事の中で一番大切なことは何だと思いますか? (Bạn nghĩ điều gì là quan trọng nhất trong công việc? )
5. XỬ LÝ TÌNH HUỐNG (
状況対応能力
)
•
機械が突然動かなくなったら、どうしますか?
(Nếu máy móc đột nhiên ngừng hoạt động, bạn sẽ làm gì ?)
6. KẾT THÚC BUỔI PHỎNG VẤN
これで面接を終わります。ありがとうございました。 (Kết thúc buổi phỏng vấn tại đây. Cảm ơn bạn.)
Ứng viên nên cúi đầu cảm ơn và nói: 「本日はお時間をいただき、ありがとうございました。」
(Cảm ơn quý Công ty đã dành thời gian phỏng vấn ạ.)
Tin liên quan:
Hướng dẫn Kỹ sư chuyển việc không có thời gian đi cắt địa chỉ
Thủ tục đổi hộ chiếu sắp hết hạn tại Nhật Bản
Những kinh nghiệm nhỏ khi phỏng vấn Công ty Nhật Bản
Câu hỏi phỏng vấn tham khảo cho ngành khách sạn, nhà hàng
Hướng dẫn quy định xin visa thăm thân Nhật Bản
Tags:
ksnhatban
,
xkld
,
dulichnhatban
,
ksnhat
,
duhocnhatban
,
Tin tức mới nhất
Câu hỏi tham khảo phỏng vấn cho các bạn kỹ sư kỹ thuật, kinh tế, ngành khác
21/04/2025
Để chuẩn bị tốt cho buổi phỏng vấn kỹ sư ngành kỹ thuật, kinh...
Trong thời gian gia hạn visa có về Việt Nam được không
18/11/2024
Câu trả lời là có thể về nước trong khoảng thời gian này. Tuy...
Hướng dẫn Kỹ sư chuyển việc không có thời gian đi cắt địa chỉ
12/11/2024
Các bạn kỹ sư có thể cắt địa chỉ online mà không cần phải ra Shi...
Thủ tục đổi hộ chiếu sắp hết hạn tại Nhật Bản
07/10/2024
Các bạn lưu ý khi hộ chiếu còn thời hạn dưới 180 ngày thì không...
Những kinh nghiệm nhỏ khi phỏng vấn Công ty Nhật Bản
28/08/2024
Phỏng vấn là khâu quan trọng quyết định việc bạn có được nhận vào...
Câu hỏi phỏng vấn tham khảo cho ngành khách sạn, nhà hàng
07/02/2024
Trong phỏng vấn kỹ sư, rất nhiều câu hỏi từ nhà tuyển dụng đưa ra,...
Đơn hàng tốt nhất
Kỹ sư thực phẩm, tại Osaka, nhận nam nữ, làm chế biến cơm hộp
MIỄN PHÍ. Kỹ sư xây dựng, nam, vẽ Autocad kết cấu thép, Shimane,...
MIỄN PHÍ - Kỹ sư điện, cơ khí, nam, lắp đặt trong nhà máy phát...
Kỹ sư chăn nuôi, thú y, nam nữ, quản lý trại bò sữa, Ibaraki,...